question |
réponse |
(Schválila pracovná skupina Akreditačnej komisie MZ SR pre oblasť prvej pomoci a neodkladnej zdravotnej starostlivosti pod číslom 13361-1/2008-OZdV dňa 2.4.2008 s účinnosťou od 1.5. 2008, aktualizované vo februári 2018) Akreditačnej komisie: Ủy ban công nhận commencer à apprendre
|
|
(Được phê duyệt bởi nhóm công tác của Ủy ban Công nhận của Bộ Y tế Cộng hòa Slovak cho lĩnh vực sơ cứu và chăm sóc sức khỏe khẩn cấp theo số 13361-1/2008-OZdV ngày 2 tháng 4 năm 2008 có hiệu lực từ ngày 1 tháng 5 năm 2008 , cập nhật tháng 2/2018)
|
|
|
SÚBOR OTÁZOK - na vykonanie skúšky z poskytovania prvej pomoci v kurze prvej pomoci na vykonanie skúšky: thực hiện bài kiểm tra BỘ CÂU HỎI - thi sơ cấp cứu trong khóa học sơ cấp cứu. commencer à apprendre
|
|
BỘ CÂU HỎI - thi sơ cấp cứu trong khóa học sơ cấp cứu
|
|
|
Test vypracoval: -- Meno a priezvisko účastníka skúšky kurzu prvej pomoci commencer à apprendre
|
|
Bài kiểm tra được chuẩn bị bởi: -- Họ và tên của người tham gia khóa học sơ cứu
|
|
|
Test vyhodnotil: -- Meno a priezvisko inštruktora kurzu prvej pomoci Bài kiểm tra được đánh giá bởi: Họ và tên giảng viên hướng dẫn khóa học sơ cấp cứu commencer à apprendre
|
|
Bài kiểm tra được đánh giá bởi: Họ và tên giảng viên hướng dẫn khóa học sơ cấp cứu
|
|
|
Otázky z jednou odpoveďou: -- Otázky hodnotové s jednou odpoveďou commencer à apprendre
|
|
Câu hỏi trả lời đơn: -- Câu hỏi giá trị trả lời đơn
|
|
|
Otázky kde sú všetky odpovede správne. -- Otázky typu pravda/nepravda commencer à apprendre
|
|
Các câu hỏi mà tất cả các câu trả lời đều đúng. -- Câu hỏi đúng/sai
|
|
|
commencer à apprendre
|
|
|
|
|
-- V rámci poskytovania PP sa podľa... commencer à apprendre
|
|
-- Là một phần của việc cung cấp PP, theo...
|
|
|
Témy na praktické ukážky: -- 1. Kardiopulmonálna resuscitácia na modeli. 2. Prvá pomoc pri srdcovom záchvate commencer à apprendre
|
|
Chủ đề minh họa thực hành: -- 1. Hồi sinh tim phổi trên mô hình. 2. Sơ cứu khi bị nhồi máu cơ tim
|
|
|
-- 3. Prvá pomoc pri znakoch náhlej cievnej mozgovej príhody 4. Ošetrenie rán 5. Prvá pomoc pri dusení sa cudzím telesom (neúplné upchanie dýchacích ciest) commencer à apprendre
|
|
-- 3. Sơ cứu khi có dấu hiệu đột quỵ 4. Sơ cứu vết thương 5. Sơ cứu khi ngạt thở do dị vật (tắc nghẽn đường thở không hoàn toàn)
|
|
|
-- 6. Prvá pomoc pri dusení sa cudzím telesom (úplné upchanie dýchacích ciest) 7. Znehybnenie hornej končatiny trojrohou šatkou pri podozrení na zlomeninu. 8. Prvá pomoc pri krvácaní z nosa neúrazového pôvodu. commencer à apprendre
|
|
-- 6. Sơ cứu ngạt thở do dị vật (tắc nghẽn hoàn toàn đường thở) 7. Cố định chi trên bằng khăn ba góc nếu nghi ngờ gãy xương. 8. Sơ cứu chảy máu cam không do chấn thương.
|
|
|
-- 9. Zastavenie závažného krvácania. 10. Vyslobodzovacie manévre pri zakliesnení v aute. 11. Hýbanie a premiestňovanie postihnutého, imobilizačná technika. commencer à apprendre
|
|
-- 9. Cầm máu nghiêm trọng. 10. Diễn tập cứu hộ khi bị kẹt xe. 11. Di chuyển và di chuyển của người tàn tật, kỹ thuật bất động.
|
|
|
-- 12. Znehybnenie zlomeniny dolnej končatiny pomocou druhej končatiny. 13. Ukážka prvej pomoci pri popáleninách. 14. Prvá pomoc pri poranení hlavy. commencer à apprendre
|
|
12. Bất động gãy xương chi dưới bằng chi còn lại. 13. Trình diễn sơ cứu bỏng. 14. Sơ cứu vết thương ở đầu.
|
|
|
-- 15. Uloženie postihnutého do stabilizovanej polohy. 16. Ukážka záklonu hlavy na spriechodnenie dýchacích ciest na modeli. 17. Ukážka prvej pomoci pri srdcovom záchvate. commencer à apprendre
|
|
-- 15. Đặt người tàn tật vào tư thế ổn định. 16. Thể hiện động tác nghiêng đầu mở đường thở trên mô hình. 17. Trình diễn sơ cứu người bị nhồi máu cơ tim.
|
|
|
-- 18. Ukážka volania na tiesňovú linku pri úraze (druh úrazu zadá inštruktor). 19. Ošetrenie amputačného poranenia. 20. Prvá pomoc pri poraneniach hrudníka a brucha commencer à apprendre
|
|
-- 18. Ví dụ gọi đường dây khẩn cấp khi xảy ra tai nạn (loại tai nạn do giảng viên chỉ định). 19. Điều trị vết thương do cắt cụt chi. 20. Sơ cứu vết thương ngực, bụng
|
|
|
Ktorú skupinu funkcií ľudského organizmu zaraďujeme medzi základné životné funkcie?) vedomie, dýchanie, krvný obeh. commencer à apprendre
|
|
Chúng ta phân loại nhóm chức năng nào của cơ thể người là chức năng sống cơ bản?) ý thức, hơi thở, khí huyết lưu thông.
|
|
|