question |
réponse |
- Registrácia pred cestou do zahraničia commencer à apprendre
|
|
- Đăng ký trước khi đi du lịch nước ngoài
|
|
|
Prírodné katastrofy, priemyselné havárie, epidémie, spoločenské krízy, zločin, terorizmus či ozbrojené konflikty - s tým všetkým sa môžu stretnúť slovenskí občania pri svojich cestách do zahraničia. + commencer à apprendre
|
|
Thiên tai, tai nạn lao động, dịch bệnh, khủng hoảng xã hội, tội phạm, khủng bố hoặc xung đột vũ trang - Công dân Slovakia có thể gặp phải tất cả những điều này khi đi du lịch nước ngoài.
|
|
|
+ Ministerstvo zahraničných vecí a európskych záležitostí Slovenskej republiky preto ponúka slovenským občanom bezplatnú službu Registrácia pred cestou do zahraničia. commencer à apprendre
|
|
Do đó, Bộ Ngoại giao và Các vấn đề Châu Âu của Cộng hòa Slovakia cung cấp cho công dân Slovakia đăng ký dịch vụ miễn phí trước khi đi ra nước ngoài.
|
|
|
Cieľom služby je poskytnúť registrovaným občanom dôležité informácie o situácii v krajine, v ktorej sa nachádzajú a v prípade krízovej situácie umožniť lepšiu organizáciu pomoci slovenským občanom. commencer à apprendre
|
|
Mục tiêu của dịch vụ là cung cấp cho các công dân đã đăng ký những thông tin quan trọng về tình hình ở quốc gia nơi họ sinh sống và trong trường hợp xảy ra khủng hoảng, để tạo điều kiện tổ chức hỗ trợ tốt hơn cho công dân Slovakia.
|
|
|
Registrácia je dobrovoľná. Službu je možné aktivovať jednoducho, a to vyplnením registračného e-Formulára, ktorý vyžaduje zadanie nasledovných údajov: commencer à apprendre
|
|
Đăng ký là tự nguyện. Dịch vụ có thể được kích hoạt đơn giản bằng cách điền vào Biểu mẫu điện tử đăng ký, yêu cầu nhập dữ liệu sau:
|
|
|
-- • Registrujúca osoba • Spolucestujúci • Cestovný plán – cieľová krajina, tranzitné krajiny • Kontaktná osoba v Slovenskej republike pre prípad núdzového kontaktovania commencer à apprendre
|
|
-- • Người đăng ký • Những người bạn đồng hành • Kế hoạch du lịch – quốc gia điểm đến, quốc gia quá cảnh • Người liên hệ tại Cộng hòa Slovakia trong trường hợp liên hệ khẩn cấp
|
|
|
Ak cestujete spolu viacerí, stačí, ak sa zaregistruje jedna osoba zo skupiny, ktorá vyplní údaje o cestovnom pláne a počte spolucestujúcich. Možnosťou je však aj uviesť mená a kontaktné údaje všetkých spolucestujúcich. commencer à apprendre
|
|
Nếu bạn đi du lịch với nhiều người, chỉ cần một người trong nhóm đăng ký và điền thông tin về kế hoạch du lịch cũng như số lượng bạn đồng hành là đủ. Tuy nhiên, cũng có thể nhập tên và chi tiết liên lạc của tất cả các hành khách đi cùng.
|
|
|
Odporúčame uvádzať tranzitné krajiny počas cesty a čo najpresnejšie miesta pobytu (mestá, hotely) kvôli lokalizácii v prípade núdze. + commencer à apprendre
|
|
Chúng tôi khuyên bạn nên chỉ ra các quốc gia quá cảnh trong chuyến đi và nơi lưu trú (thành phố, khách sạn) chính xác nhất để bản địa hóa trong trường hợp khẩn cấp. +
|
|
|
+ Pri registrácii je vhodné uviesť blízku kontaktnú osobu v Slovenskej republike, ktorá s registrujúcou osobou necestuje, ale je s registrujúcou osobou v príbuzenskom alebo inom blízkom vzťahu. commencer à apprendre
|
|
+ Khi đăng ký, nên nêu rõ một người có liên hệ chặt chẽ ở Cộng hòa Slovakia không đi cùng người đăng ký nhưng có quan hệ gia đình hoặc mối quan hệ thân thiết khác với người đăng ký.
|
|
|
Ak si v registrácii zvolíte MOŽNOSŤ POSKYTOVANIA DÔLEŽITÝCH INFORMÁCIÍ o aktuálnej situácii v krajinách cestovného plánu prostredníctvom e-mailu, budeme Vás informovať o každej zmene cestovného odporúčania v krajinách vášho pobytu. commencer à apprendre
|
|
Nếu bạn chọn TÙY CHỌN CUNG CẤP THÔNG TIN QUAN TRỌNG về tình hình hiện tại ở các quốc gia trong kế hoạch du lịch qua e-mail trong khi đăng ký, chúng tôi sẽ thông báo cho bạn về bất kỳ thay đổi nào trong khuyến nghị du lịch ở các quốc gia bạn lưu trú.
|
|
|
Na základe údajov z registračného formulára môžu zastupiteľské úrady Slovenskej republiky v zahraničí poskytnúť rýchlu pomoc cestujúcim v núdzi. commencer à apprendre
|
|
Dựa trên dữ liệu từ mẫu đăng ký, đại sứ quán Cộng hòa Slovakia ở nước ngoài có thể hỗ trợ nhanh chóng cho du khách có nhu cầu.
|
|
|