question |
réponse |
commencer à apprendre
|
|
Thủ tục trong trường hợp xảy ra tai nạn
|
|
|
Dopravná nehoda je udalosť v cestnej premávke, ktorá sa stane v priamej súvislosti s premávkou vozidla, pri ktorej commencer à apprendre
|
|
Tai nạn giao thông là sự kiện giao thông đường bộ xảy ra có liên quan trực tiếp đến phương tiện giao thông, trong đó
|
|
|
a) sa usmrtí alebo zraní osoba, sa poškodí cesta alebo všeobecne prospešné zariadenie alebo uniknú nebezpečné veci. commencer à apprendre
|
|
a) một người bị chết hoặc bị thương, một con đường hoặc một cơ sở hữu ích nói chung bị hư hại, hoặc những thứ nguy hiểm thoát ra ngoài.
|
|
|
Za dopravnú nehodu sa považuje aj škodová udalosť (uvedené v nižšom odseku), ak: commencer à apprendre
|
|
Một vụ tai nạn giao thông cũng được coi là một sự cố thiệt hại (được liệt kê trong đoạn dưới đây) nếu:
|
|
|
a) nie je splnená niektorá z povinností účastníka škodovej udalosti, je vodič zúčastneného vozidla pod vplyvom alkoholu/inej návykovej látky, sa odmietol podrobiť vyšetreinu na zistenie ich požitia/sa účastníci škodovej udalosti nedohodli na jej zavinení. commencer à apprendre
|
|
a) Không thực hiện một trong các nghĩa vụ của người tham gia vụ việc gây thiệt hại, người điều khiển phương tiện có sử dụng rượu bia/chất gây nghiện khác, không chịu khám nghiệm để xác định mức tiêu thụ của mình/ +vd người tham gia vụ việc gây thiệt hại không đồng ý nhận lỗi.
|
|
|
Ostatné udalosti v cestnej premávke, pri ktorých vznikla škoda v priamej súvislosti s premávkou vozidla, sa na účely tohto zákona nepovažujú za dopravnú nehodu. Takéto udalosti sú škodovou udalosťou. commencer à apprendre
|
|
Các sự cố khác trong giao thông đường bộ, trong đó thiệt hại xảy ra liên quan trực tiếp đến phương tiện giao thông, không được coi là tai nạn giao thông theo mục đích của Đạo luật này. Những sự kiện như vậy là một sự kiện mất mát.
|
|
|
h1= Povinnosti účastníka dopravnej nehody a škodovej udalosti commencer à apprendre
|
|
|
|
|
Vodič, ktorý sa zúčastnil na dopravnej nehode, je povinný bezodkladne zastaviť vozidlo a zdržať sa požitia alkoholu alebo inej návykovej látky po nehode v čase, keď by to bolo na ujmu zistenia,+ commencer à apprendre
|
|
Người điều khiển phương tiện tham gia vụ tai nạn giao thông có nghĩa vụ dừng phương tiện ngay lập tức và không uống rượu bia hoặc các chất gây nghiện khác sau khi gây tai nạn vào thời điểm có thể gây bất lợi cho việc phát hiện,
|
|
|
+, či pred jazdou alebo počas jazdy požil alkohol alebo inú návykovú látku. commencer à apprendre
|
|
+, cho dù anh ta đã uống rượu hay chất gây nghiện khác trước hay trong khi đi xe.
|
|
|
*Účastník dopravnej nehody* (každá osoba, ktorá sa priamo aktívne alebo pasívne zúčastnila na dopravnej nehode, teda často krát i svedok – okolo idúce vozidlo, či chodec) *je* pod hrozbou sankcie *povinný:* commencer à apprendre
|
|
*Người tham gia vào một vụ tai nạn giao thông* (bất kỳ người nào trực tiếp hoặc thụ động tham gia vào một vụ tai nạn giao thông, tức là thường là nhân chứng - một phương tiện đi qua hoặc một người đi bộ) *bị* đe dọa xử phạt *bắt buộc:*
|
|
|
- ohlásiť dopravnú nehodu policajtovi, - poskytnúť podľa svojich schopností a možností zranenej osobe prvú pomoc a bezodkladne privolať záchrannú zdravotnú službu, - urobiť potrebné opatrenia na záchranu osoby alebo majetku ohrozeného dopravnou nehodou, commencer à apprendre
|
|
- báo cáo tai nạn giao thông cho cảnh sát, sơ cứu người bị thương theo khả năng và khả năng của bạn và gọi ngay cho dịch vụ y tế khẩn cấp, thực hiện các biện pháp cần thiết để cứu người hoặc tài sản bị tai nạn giao thông đe dọa,
|
|
|
- zotrvať na mieste dopravnej nehody až do príchodu policajta alebo sa na toto miesto bezodkladne vrátiť po poskytnutí alebo privolaní pomoci, alebo po ohlásení dopravnej nehody, zdržať sa konania, commencer à apprendre
|
|
- ở lại hiện trường vụ tai nạn giao thông cho đến khi cảnh sát đến hoặc quay lại địa điểm này ngay lập tức sau khi cung cấp hoặc triệu tập trợ giúp, hoặc sau khi báo cáo vụ tai nạn giao thông, không hành động,
|
|
|
zdržať sa konania, ktoré by bolo na ujmu vyšetrenia dopravnej nehody, najmä premiestnenia vozidiel, urobiť vhodné opatrenia, aby nebola ohrozená bezpečnosť cestnej premávky na mieste dopravnej nehody, commencer à apprendre
|
|
- sẽ gây bất lợi cho việc điều tra vụ tai nạn giao thông, đặc biệt là việc di dời phương tiện,
|
|
|
commencer à apprendre
|
|
|
|
|
https://www.minv. sk/? co-robit-v-pripade-nehody commencer à apprendre
|
|
https://www.minv. sk/? co-robit-v-pripade-nehody
|
|
|