question |
réponse |
znalec ] m người sành sỏi, nhà chuyên môn commencer à apprendre
|
|
connoisseur [znalεts] m người sành sỏi, nhuế nạp môn
|
|
|
commencer à apprendre
|
|
|
|
|
Vyhodnotenie elektronického testu je totiž rýchle a spoľahlivé. commencer à apprendre
|
|
Việc đánh giá bài kiểm tra điện tử là nhanh chóng và đáng tin cậy.
|
|
|
Elektronický test obsahuje otázky náhodne vygenerované informačným systémom a to v závislosti od požadovanej skupiny vodičského oprávnenia. commencer à apprendre
|
|
Bài thi điện tử gồm các câu hỏi do hệ thống thông tin tạo ngẫu nhiên tùy theo nhóm giấy phép lái xe quy định.
|
|
|
Pozostáva zo 40 otázok, na ktoré bude potrebné odpovedať do 30 minút. commencer à apprendre
|
|
Nó bao gồm 40 câu hỏi sẽ được trả lời trong vòng 30 phút.
|
|
|
commencer à apprendre
|
|
ngay lập tức (câu trả lời), trực tiếp (nguyên nhân), sắp xảy ra
|
|
|
commencer à apprendre
|
|
|
|
|
agenda f chương trình nghị sự commencer à apprendre
|
|
+ kapitola f chương (phần trong sách)
|
|
|
podliehať ] impf phụ thuộc vào ai/cái gì commencer à apprendre
|
|
+adj podliehajúci ] adj lệ thuộc vào cái gì (luật pháp v.v.) ./
|
|
|
commencer à apprendre
|
|
|
|
|
Evidenčné čísla vozidiel - EČV commencer à apprendre
|
|
|
|
|
commencer à apprendre
|
|
|
|
|
Účastníci škodovej udalosti sú povinní -vyplniť a podpísať tlačivo na zabezpečenie náhrady vzniknutej škody (Správa o nehode). commencer à apprendre
|
|
Những người tham gia sự kiện thiệt hại được yêu cầu - điền và ký tên vào mẫu đơn đảm bảo bồi thường thiệt hại phát sinh (Báo cáo tai nạn).
|
|
|
(3) Ostatné udalosti v cestnej premávke, pri ktorých vznikla škoda v priamej súvislosti s premávkou vozidla, sa na účely tohto zákona nepovažujú za dopravnú nehodu. Takéto udalosti sú škodovou udalosťou. commencer à apprendre
|
|
(3) Các sự kiện giao thông đường bộ khác trong đó thiệt hại xảy ra liên quan Trực tiếp đến phương tiện giao thông không được coi là tai nạn giao thông theo mục đích của Đạo luật này. Những sự kiện như vậy là một Sự kiện mất mát.
|
|
|
commencer à apprendre
|
|
|
|
|
je riziko odpadnutia systému obmedzenia zvuku. - Vozidlo sa považuje za technicky nespôsobilé na prevádzku v cestnej premávke, najmä ak commencer à apprendre
|
|
có nguy cơ hệ thống giới hạn âm thanh bị rơi ra. - Phương tiện được coi là không phù hợp về mặt kỹ thuật để vận hành trong giao thông đường bộ, đặc biệt nếu
|
|
|
Vodič sa musí riadiť nasledovnou zásadou - Nevynucovať si prednosť v jazde na križovatke commencer à apprendre
|
|
Người lái xe phải tuân theo nguyên tắc sau - Không ép phải ưu tiên tại ngã tư
|
|
|
... mláky...... vplyvom vniknutia vody do brzdovej sústavy... commencer à apprendre
|
|
... vũng nước...... do nước vào hệ thống phanh...
|
|
|
Vodič sa musí riadiť nasledovnou zásadou - ak má niekto iný neprimerané správanie, nenechať sa vyprovokovať k rovnakému správaniu + neprimeraný ] adj quá đáng + nechať ] perf 1. để ai làm gì 2. để lại 3. ngừng làm gì + vyprovokovať ] perf chọc tức, khiêu khích ai để làm gì + rovnaký ] adj bằng nhau, như nhau commencer à apprendre
|
|
Người lái xe phải tuân theo nguyên tắc sau - nếu người khác cư xử không phù hợp, đừng để mình bị khiêu khích với hành vi tương tự
|
|
|
Zaradením prevodového stupňa "dopomala" (prevodový pomer i > 1,0) sa - znížia otáčky kolies a dochádza k A zvýšeniu sily na kolesách - obvykle 1. až 3. prevodový stupeň. obvykle ] - (rovnako) ako obvykle: giống như thường lệ + sila ] f 1. sức, sức lực 2. lực lượng commencer à apprendre
|
|
Bằng cách gài số "chậm" (tỷ số truyền i > 1.0), - số Vòng quay của bánh xe Giảm và Lực tác dụng lên các bánh xe tăng - thường là từ bánh răng thứ 1 đến thứ 3.
|
|
|
predseda ] m chủ tịch (đứng đầu ủy ban) ministerský predseda thủ tướng commencer à apprendre
|
|
+ podpredseda ] m phó chủ tịch ++VI: PHÓ n (phó hiệu trường v.v.) zástupca m -người phó námestník m.
|
|
|
vylúčiť ] perf 1. khai trừ ai/cái gì khỏi cái gì, thanh trừng 2. loại trừ (cơ hội v.v.) s vylúčéním cestnej premávky: trừ giao thông đường bộ commencer à apprendre
|
|
+ vylúčený ] adj bị loại trừ, ngoại trừ + vylúčenie ] n 1. sự loại trừ 2. bị đuổi ra sân (cầu thủ)
|
|
|
inšpektorát ] m. tổ chức thanh tra. commencer à apprendre
|
|
thanh tra ] m. tổ đề thanh tra.
|
|
|
oprávnenie ] n giấy phép udeliť oprávnenie komu na čo làm cho có đủ tư cách commencer à apprendre
|
|
+oprávnený ] adj 1. hợp pháp, chính đáng 2. được phép, có quyền + oprávnene ] adv 1. hợp pháp 2. chính đáng
|
|
|
rozsah [rosːaχ] m phạm vi của cái gì, quy mô, tầm commencer à apprendre
|
|
rozsah [rosːaχ] m phạm vi của cái gì, quy
|
|
|
Vodič samovyvažovacieho vozidla smie jazdiť- po pravej strane chodníka, cestičky pre chodcov alebo priechodu pre chodcov, len ak neohrozí a neobmedzí chodcov, pričom nesmie prekročiť rýchlosť chôdze. commencer à apprendre
|
|
Người điều khiển xe Tự cân bằng có thể lái xe - ở phía bên Phải của vỉa hè, phần đường dành cho người đi bộ hoặc đường dành cho người đi bộ, Chỉ khi anh ta không gây Nguy hiểm hoặc Hạn chế người đi bộ, Trong khi anh ta không được vượt quá tốc độ đi bộ.
|
|
|
Pri zastavení musí zostať voľný aspoň jeden jazdný pruh široký najmenej - 3 m pre Oba smery jazdy. commencer à apprendre
|
|
Khi dừng phải để Ít nhất 1 làn xe rộng ít nhất - 3 m cho cả 2 chiều đi.
|
|
|
... spočívajúceho v zákaze vedenia motorových vozidielm. + spočívať ] impf 1. dựa vào cái gì, xuất phát từ cái gì (làm căn cứ) 2. tùy thuộc vào cái gì commencer à apprendre
|
|
... bao gồm việc cấm lái xe cơ giới
|
|
|
Vodičský preukaz je neplatný ak - bol vydaný v Rozpore so zákonom. commencer à apprendre
|
|
Giấy phép lái xe không hợp lệ nếu - nó được cấp trái(sự mâu thuẫn) với quy định của pháp luật.
|
|
|
- Výfukové Potrubie ohrozuje zdravie osôb vo vozidle. + potrubie ] n ống dẫn, hệ thống ống dẫn + výfukový ] výfukové plyny khí thải (từ ống xả) commencer à apprendre
|
|
- Ống xả gây nguy hiểm cho sức khỏe người ở trên xe.
|
|
|
+ Odstredivú silu pôsobiacu na vozidlo pri prejazde zákrutou najviac ovplyvníme - znížením rýchlosti commencer à apprendre
|
|
+ Lực ly tâm tác dụng lên xe khi xe qua khúc cua bị ảnh hưởng nhiều nhất - do giảm tốc độ
|
|
|
Pri rýchlej jazde meníme smer jazdy motocykla - náklonom motocykla na jednu alebo druhú stranu. + NaKloNiť sa ] perf ngả người, nghiêng người commencer à apprendre
|
|
Khi lái xe nhanh, chúng ta đổi hướng xe máy - bằng cách nghiêng xe máy sang bên này hoặc bên kia.
|
|
|
Iný vodič vozidla vykoná niečo, čo rozčúli iného vodiča vozidla, pomôže mu, ak - zastaví vozidlo a urobí si prestávku v jazde, pokiaľ sa neukľudní. +rozčúliť ] perf làm ai Tức giận commencer à apprendre
|
|
Một người điều khiển phương tiện khác làm điều gì đó khiến người điều khiển phương tiện khác khó chịu, hãy giúp đỡ anh ta nếu - anh ta dừng phương tiện và tạm dừng lái xe cho đến khi anh ta bình tĩnh lại.
|
|
|
Môže byť jazda v mŕtvom uhle iného vozidla nebezpečná? - Áno. commencer à apprendre
|
|
Lái xe trong điểm mù của xe khác có nguy hiểm không? - Đúng.
|
|
|
... - je povinný chrániť vodičský preukaz pred zničením, poškodením, stratou, odcudzením alebo zneužitím. (5) zneužiť ] perf lạm dụng, lợi dụng ai/cái gì (lòng tốt) commencer à apprendre
|
|
... - có nghĩa vụ bảo vệ giấy phép lái xe khỏi bị phá hủy, hư hỏng, mất mát, trộm cắp hoặc sử dụng sai mục đích. (5)
|
|
|
Vodičské oprávnenie skupiny A2 oprávňuje viest motorové vozidlá skupiny A2, ako aj motorové vozidlá skupiny - AM a A1 commencer à apprendre
|
|
Bằng lái xe nhóm A2 Cho phép bạn Lái xe cơ giới nhóm A2, cũng như xe cơ giới nhóm - AM và A1
|
|
|
Vodič je povinný - mať platný vodičský preukaz pri vedení motorového vozidla pri sebe a na Výzvu policajta ho Predložiť na kontrolu. commencer à apprendre
|
|
Người lái xe có nghĩa vụ - mang theo giấy phép lái xe hợp lệ khi điều khiển phương tiện cơ giới và xuất trình để kiểm tra khi được cảnh sát yêu cầu.
|
|
|
Ak sa vodič nezdržuje vo vozidle nesmie v ňom uchovávať - osvedčenie o evidencii časť I, osvedčenie o evidencii časť II alebo Technické osvedčenie vozidla. zdržovať ], zdržiavať ] impf trì hoãn + Uchovávať: giữ commencer à apprendre
|
|
Nếu người lái xe Không ở trên xe thì Không được giữ - giấy đăng ký phần I, giấy chứng nhận đăng ký phần II hoặc giấy chứng nhận kỹ thuật của xe.
|
|
|
priľnavosť ] f (Fis) độ bám dính commencer à apprendre
|
|
priľnúť [priʎnuːc] perf dính chặt vào cái gì ++ priľnavý ] adj dính, bám chắc
|
|
|
zbadať [zbadac] perf nhìn thấy, thấy, thoáng nhìn thấy ai/cái gì commencer à apprendre
|
|
|
|
|
commencer à apprendre
|
|
|
|
|
značne ] adv đáng kể, khá commencer à apprendre
|
|
+Vi đáng kể adj citeľný, výrazný adv citeľne, značne
|
|
|
+Wikipédiu Zážihový (spaľovací) motor commencer à apprendre
|
|
+Wikipedia Động cơ đốt trong (đốt)
|
|
|
pri jazde po vozovke s dobrou B prilnavosťou pneumatík k vozovke a v zákrutách. - Uzávierka diferenciálu sa nesmie používať priľnavý =priľnavosť dính, bám chắc (độ) = bám dính commencer à apprendre
|
|
khi lái xe trên đường có độ bám B tốt của lốp xe với đường và khi rẽ (zakruta). - Khóa vi sai không được sử dụng
|
|
|
commencer à apprendre
|
|
mazacia bôi trơn + mazanie sự bôi trơn
|
|
|
* Rozdiel v činnosti štvordobého zážihového motora a vznetového motora je - Zážihový motor nasáva zmes, A Vznetový motor nasáva čistý vzduch a palivo je do valcov vstreknuté. činnosti štvordobého zážihového motora a vznetového motora: hoạt động của động cơ đánh lửa bốn kỳ và động cơ điêzen + * valcov: xi lanh commencer à apprendre
|
|
* Sự khác nhau trong hoạt động của động cơ xăng 4 kì và động cơ Điêzen là - Động cơ xăng hút hỗn hợp còn động cơ Điêzen hút không khí sạch và nhiên liệu được phun vào các xi lanh.
|
|
|
Pri dopĺňaní chladiacej kvapaliny by mala platiť zásada, že - chladiace kvapaliny rôzného typu sa nesmú miešať. miešať ] impf 1. 2. trộn cái gì 3. trộn cái gì (bài) commencer à apprendre
|
|
Khi bổ sung chất làm mát, nên áp dụng nguyên tắc đó là - không được trộn lẫn các loại chất làm mát khác nhau.
|
|
|
* Palivová (zápalná) zmes pre dvojdobé zážihové motory je zložená z - benzínu, oleja a vzduchu. commencer à apprendre
|
|
* Hỗn hợp nhiên liệu (đánh lửa) cho động cơ đánh lửa hai kỳ bao gồm - xăng, dầu và không khí.
|
|
|
Najhoršie Adhézne Podmienky sú na vozovke - keď začína pršať commencer à apprendre
|
|
Điều kiện bám dính tồi tệ nhất là trên đường - khi trời bắt đầu mưa
|
|
|
commencer à apprendre
|
|
phương tiện cá nhân (không phải xe khách)
|
|
|
commencer à apprendre
|
|
|
|
|
... je potrebné Zohľadniť informácie uvedené napr. v príbalovom letáku k tomuto lieku commencer à apprendre
|
|
... cần phải Tính Đến thông tin được cung cấp, ví dụ: trong tờ rơi gói thuốc này
|
|
|
*VI nguyên tắc: n zásada f, princíp m -có nguyên tắc zásadový commencer à apprendre
|
|
*+ quy định: adj predpisový nnariadenie n, pravidlo nvrozhodnúť, nariadiť, (điều kiện v.v.) điều gì vyhradiť si čophr - đã quy định daný - giá quy định sadzba f, taxa f
|
|
|
Najčastejšou príčinou refazových havárii” je nedodržanie bezpečnej vzdialenosti commencer à apprendre
|
|
Nguyên nhân phổ biến nhất của "tai nạn pha lại" là không duy trì khoảng cách an toàn
|
|
|
Zadný Náhon alebo Zadný Pohon alebo Pohon Zadnej Nápravy je koncepcia pohonu automobilov, kde je hnací agregát umiestnený pred, alebo za zadnou nápravou a hnacia sila sa prenáša na zadnú nápravu. commencer à apprendre
|
|
Dẫn động cầu sau hay Dẫn động cầu sau hoặc Dẫn động trục sau là một khái niệm truyền động ô tô trong đó bộ truyền động được đặt ở phía trước hoặc phía sau trục sau và lực dẫn động được truyền tới trục sau.
|
|
|
RWD – pohon zadných kolies commencer à apprendre
|
|
|
|
|
FWD – pohon predných kolies commencer à apprendre
|
|
|
|
|
Pohon Predných Kolies je v dnešnej dobe bez diskusie najvyužívanejším typom pohonu. commencer à apprendre
|
|
Không còn nghi ngờ gì nữa, dẫn động cầu trước là loại dẫn động được sử dụng nhiều nhất hiện nay.
|
|
|
. Navyše, keďže prirodzeným prejavom „predokoliek“ je nedotáčavosť, nie sú tak náchylné na šmyk a keď už aj ten šmyk dostanete, je jednoducho korigovateľný. Autá s pohonom FWD sú tak blbuvzdornejšie ako autá s pohonom zadných kolies. commencer à apprendre
|
|
. Ngoài ra, do biểu hiện tự nhiên của "bánh trước" là thiếu lái nên chúng không dễ bị trượt và khi bạn bị trượt thì có thể dễ dàng sửa chữa. Do đó, xe FWD dễ bị đánh lừa hơn so với xe dẫn động cầu sau.
|
|
|
Motocykel alebo hovorovo motorka je dvojkolesový bezkoľajový dopravný prostriedok poháňaný motorom na dopravu jednej alebo dvoch za sebou sediacich osôb s motorom s obsahom viac ako 50 cm³. +vd Kolesá sú umiestnené za sebou a pohonná jednotka (motor a prevodovka) najčastejšie medzi nimi. Vodič sedí na motocykli obkročmo a smer určuje riadidlami. commencer à apprendre
|
|
Xe mô tô, hay gọi thông tục là xe máy, là phương tiện giao thông hai bánh, không có đường ray, chạy bằng động cơ để chở một hoặc hai người ngồi sau nhau với động cơ có dung tích lớn hơn 50 cm³. +vd Các bánh xe được đặt phía sau nhau và bộ truyền động (động cơ và hộp số) thường nằm giữa chúng nhất. Người lái ngồi lên xe máy và xác định hướng bằng tay lái.
|
|
|