Tên các ngành nghề trong tiếng Bồ Đào Nha

 0    26 fiche    ultimate.vi.pt
Télécharger mP3 Imprimer jouer consultez
 
question réponse
Tên các ngành nghề
commencer à apprendre
profissões (f.pl.)
giáo viên
commencer à apprendre
professor (m.)
bác sĩ
commencer à apprendre
médico (m.)
y tá
commencer à apprendre
enfermeira (f.)
lính
commencer à apprendre
soldado (m.)
cảnh sát
commencer à apprendre
polícia (f.)
lính cứu hỏa
commencer à apprendre
bombeiro (m.)
sinh viên
commencer à apprendre
aluno (m.)
diễn viên nam
commencer à apprendre
ator (m.)
diễn viên nữ
commencer à apprendre
atriz (f.)
người trông trẻ
commencer à apprendre
babysitter (f.)
thợ làm bánh
commencer à apprendre
padeiro (m.)
người lái xe
commencer à apprendre
motorista (m.)
kỹ sư
commencer à apprendre
engenheiro (m.)
thợ làm tóc
commencer à apprendre
cabeleireiro (m.)
nhà báo
commencer à apprendre
jornalista(m./f.)
luật sư
commencer à apprendre
advogado (m.)
thủ thư
commencer à apprendre
bibliotecário (m.)
phi công
commencer à apprendre
piloto (m.)
thủy thủ
commencer à apprendre
marinheiro (m.)
người bán hàng
commencer à apprendre
vendedor (m.)
bác sĩ thú y
commencer à apprendre
veterinário (m.)
nhà văn
commencer à apprendre
escritor (m.)
quản lý
commencer à apprendre
gerente (m./f.)
hiệu trưởng
commencer à apprendre
diretor (m.)
tiếp viên hàng không
commencer à apprendre
hospedeira (f.)

Vous devez vous connecter pour poster un commentaire.