question |
réponse |
Spotkałem go o 8 wieczorem commencer à apprendre
|
|
|
|
|
Czy mógłbyś mi powiedzieć która jest godzina? commencer à apprendre
|
|
Bây giờ là mấy giờ rồi ạ?
|
|
|
Zgodnie z zegarkiem, jest 7:35. commencer à apprendre
|
|
Theo đồng hồ tôi, bây giờ 7 giờ 35.
|
|
|
stać, zatrzymać się (zegarek) commencer à apprendre
|
|
Chiếc dồng hồ này chạy có đúng không?
|
|
|
zgodnie z, nawiązując do czegoś, za czyimś przykładem commencer à apprendre
|
|
Theo đồng hồ tôi, bây giờ 7 giờ 35.
|
|
|
biec (też: praca maszyny) commencer à apprendre
|
|
Nhưng đồng hồ tôi chạy nhanh.
|
|
|
On kupił sobie dom, to znaczy, że ma kredyt commencer à apprendre
|
|
Nó mua nhà tức là nó phải mang công mắc nợ
|
|
|
commencer à apprendre
|
|
Bây giờ là hai giờ rưỡi sáng
|
|
|
Nie bierz tego, co nie należy do ciebie commencer à apprendre
|
|
Cái gì không phải của mình thì chớ nên lấy
|
|
|
commencer à apprendre
|
|
Sáng nay tôi lấy dồng hồ theo đài lúc 7 giờ.
|
|
|
commencer à apprendre
|
|
|
|
|
commencer à apprendre
|
|
Sáng nay tôi lấy dồng hồ theo đài lúc 7 giờ.
|
|
|
commencer à apprendre
|
|
|
|
|
commencer à apprendre
|
|
|
|
|
W połowie trzeźwy, w połowie pijany commencer à apprendre
|
|
|
|
|
commencer à apprendre
|
|
|
|
|
commencer à apprendre
|
|
|
|
|
commencer à apprendre
|
|
|
|
|
martwy, popsuty (zegarek) commencer à apprendre
|
|
|
|
|
commencer à apprendre
|
|
|
|
|
commencer à apprendre
|
|
|
|
|
Która jest teraz godzina? commencer à apprendre
|
|
|
|
|
commencer à apprendre
|
|
Năm mới bắt đầu vào ngày mùng một tháng giêng.
|
|
|
commencer à apprendre
|
|
|
|
|
commencer à apprendre
|
|
Năm mới bắt đầu vào ngày mùng một tháng giêng.
|
|
|
commencer à apprendre
|
|
|
|
|
commencer à apprendre
|
|
|
|
|
commencer à apprendre
|
|
|
|
|