question |
réponse |
Bạn nên dự định yêu cầu tới ban giám đốc. commencer à apprendre
|
|
You should intend your claim to the board of directors.
|
|
|
commencer à apprendre
|
|
I studied accounting for my bachelors.
|
|
|
Google sẽ tổ chức buổi tập huấn cho nhân viên của mình. commencer à apprendre
|
|
Google will organize a training for our staff.
|
|
|
Tôi muốn chuyên về lĩnh vực nhân sự. commencer à apprendre
|
|
I want to specialize in the human resources field.
|
|
|
Chúng tôi đã tìm được vốn khởi đầu cho doanh nghiệp của mình. commencer à apprendre
|
|
We found the start capital for our business.
|
|
|
Nó phụ thuộc vào ngân sách của bạn nếu bạn muốn tham dự lễ kỉ niệm. commencer à apprendre
|
|
It depends on your budget if you can attend the celebration.
|
|
|
Chúng tôi đến bữa tiệc khai trương công ty mới. commencer à apprendre
|
|
We went to the launch party of a new company.
|
|
|
Ông Thomson sẽ là quản lí chuỗi cung ứng mới của chúng ta. commencer à apprendre
|
|
Mr. Thomson will be our new supply chain manager.
|
|
|
Tòa nhà được xây dựng cho các văn phòng khởi nghiệp. commencer à apprendre
|
|
The building was constructed for the startup offices.
|
|
|
Xây dựng thương hiệu mang tính chiến lược dẫn đến sự phổ biến thị trường. commencer à apprendre
|
|
Strategic branding leads to market popularity.
|
|
|
Chi phí cho thiết bị mới chúng ta mua là bao nhiêu? commencer à apprendre
|
|
What is the cost of the new equipment we bought?
|
|
|
Doanh thu của chúng ta có thể đánh bại kỉ lục năm ngoái. commencer à apprendre
|
|
Our revenue can beat our last year's record.
|
|
|
Lương tối thiểu ở Romani là 400 euro. commencer à apprendre
|
|
The minimum salary in Romania is 400 euro.
|
|
|
Chúng tôi nghiên cứu các sở thích của người tiêu dùng. commencer à apprendre
|
|
We study the preferences of our consumers.
|
|
|
Khoản trợ cấp mà chúng ta thắng được sẽ được dùng để mua máy tính mới. commencer à apprendre
|
|
The grant we won will be used to buy new computers.
|
|
|
Robot là sự mua lại đắt đỏ. commencer à apprendre
|
|
Robots are an expensive acquisition.
|
|
|
Chương trình nghị sự của cuộc họp hôm nay là gì? commencer à apprendre
|
|
What is on the agenda of today's meeting?
|
|
|
Efes là nhà tài trợ chính của buổi diễn. commencer à apprendre
|
|
Efes is an official sponsor of the show.
|
|
|
Một chuyên gia tiếp thị giỏi biết về các phương tiện truyền thông. commencer à apprendre
|
|
A good marketing specialist knows social media.
|
|
|
Tôi là tình nguyện viên của tổ chức phi lợi nhuận. commencer à apprendre
|
|
I am a volunteer of a non profit organization.
|
|
|
Lay's là đối thủ chính của chúng tôi. commencer à apprendre
|
|
Lay's is our main competitor.
|
|
|
Uber và Lime đã kí thỏa thuận hợp tác. commencer à apprendre
|
|
Uber and Lime have signed a partnership agreement.
|
|
|
Mỗi nhân viên đều nên gửi bản báo cáo thu nhập. commencer à apprendre
|
|
Every employee should send an income statement.
|
|
|
Chúng tôi muốn giới thiệu diễn đàn mới của chúng tôi. commencer à apprendre
|
|
We want to introduce our new platform.
|
|
|
Richard có khả năng đa nhiệm. commencer à apprendre
|
|
Richard has multitasking abilities.
|
|
|