question |
réponse |
Sự quản lí của công ty không đủ chuyên nghiệp. commencer à apprendre
|
|
The management of the firm is not professional enough.
|
|
|
Irene nghĩ ra kế hoạch kinh doanh tuyệt vời. commencer à apprendre
|
|
Irene has come up with a great business plan.
|
|
|
Tôi là một phần của đội ngũ tiếp thị trong công ty. commencer à apprendre
|
|
I am part of the marketing team of the company.
|
|
|
Quyết định đó dẫn chúng ta tới lợi nhuận cao hơn. commencer à apprendre
|
|
That decision has led us to higher profit.
|
|
|
Có một trung tâm thương mại mới mở trên con đường của chúng ta. commencer à apprendre
|
|
There has been a new commercial centre opened on our street.
|
|
|
Một phần của tiết kiệm thuê ngoài được đưa cho nhân viên. commencer à apprendre
|
|
A portion of the outsourcing savings are given to the employees.
|
|
|
Trụ sở chính của P&G ở Mĩ. commencer à apprendre
|
|
The headquarters of the P&G is in the USA.
|
|
|
Việc tiếp thị của công ty cần đầu tư nhiều hơn. commencer à apprendre
|
|
The marketing of the company needs more investment.
|
|
|
Tôi nhận được 500 eur tiền thưởng cho sự thành công của dự án. commencer à apprendre
|
|
I've got a 500 euro bonus for the success of my project.
|
|
|
Nhân viên của công ty hàng không được đào tạo tốt. commencer à apprendre
|
|
The personnel of the air company is well trained.
|
|
|
Phần tư lợi nhuận được đầu tư vào công nghệ mới. commencer à apprendre
|
|
A quarter of the profit was invested into new technology.
|
|
|
Làm việc chăm chỉ giúp anh ta có được sự thăng tiến đó. commencer à apprendre
|
|
His hard work made him get that promotion.
|
|
|
Chúng tôi đã mua tài sản mới cho công ty. commencer à apprendre
|
|
We have purchased new assets for our company.
|
|
|
Quá trình tuyển dụng bắt đầu trong 2 ngày. commencer à apprendre
|
|
The recruitment process starts in two days.
|
|
|
Tôi muốn được tuyển dụng ở bộ phận bán hàng của H&M. commencer à apprendre
|
|
I want to get employed at the sales department of H&M.
|
|
|
Bạn phải chuẩn bị một bài thuyết trình cho các nhân viên khác. commencer à apprendre
|
|
You have to prepare a presentation for the other employees.
|
|
|
Cuộc họp sẽ được tổ chức ở phòng hội nghị. commencer à apprendre
|
|
The meeting will be held in the conference room.
|
|
|
Mục đích của chiến dịch là gia tăng doanh số lên 15%. commencer à apprendre
|
|
The objective of the campaign is to raise sales by 15%.
|
|
|
Hợp đồng sẽ được kí vào ngày mai. commencer à apprendre
|
|
The contract will be signed tomorrow.
|
|
|
Chúng ta phải làm nhiều hơn để phát triển hệ thống cung ứng của chúng ta. commencer à apprendre
|
|
We have to work more on developing our logistics system.
|
|
|
Chúng ta nên có những khoản tín dụng khác để có cái đầu tư. commencer à apprendre
|
|
We should get another credit to have what to invest.
|
|
|
Cả hai bên đều đã kí thỏa thuận. commencer à apprendre
|
|
Both sides have signed the agreement.
|
|
|
Các cổ đông đã bỏ phiếu chống lại đề xuất của tôi. commencer à apprendre
|
|
The shareholders voted against my proposal.
|
|
|
Chúng tôi vay nợ để trả lương. commencer à apprendre
|
|
We took a loan in order to pay the salaries.
|
|
|
Larissa là quản lí thương hiệu mới của công ty chúng ta. commencer à apprendre
|
|
Larissa is the new brand manager of our firm.
|
|
|