dictionnaire Polonais - Vietnamien

język polski - Tiếng Việt

koza en vietnamien:

1. dê


Pho mát là một chất dinh dưỡng, sản xuất từ sữa bò, dê, cừu và các động vật có vú khác.

2. mùi mùi


Tôi đau họng và xổ mũi.
Nó bỏ đi với cái mũi dài.

Vietnamien mot "koza"(mùi) se produit dans des ensembles:

Chińskie znaki zodiaku po wietnamsku