dictionnaire Anglais - Vietnamien

English - Tiếng Việt

apricot en vietnamien:

1. mơ


Đêm qua tôi có một giấc mơ kinh khủng.
Anh ta đã trả lời tôi một cách mơ hồ.
Tôi rất mơ ước được nhìn thấy Paris.
Tôi có ước mơ.
Bạn khiến tôi mơ đấy.
Tôi mơ đến bạn.
Giấc mơ đã trở thành hiện thực.
Ngủ ngon. Chúc bạn nhiều giấc mơ đẹp.

Vietnamien mot "apricot"(mơ) se produit dans des ensembles:

Fruits in Vietnamese

2. quả mơ quả mơ