Day 01: 05/09/2018 for Jason

 0    50 fiche    tranthanhson
Télécharger mP3 Imprimer jouer consultez
 
question réponse
has great deals
commencer à apprendre
có ưu đãi lớn
avail of discounts
commencer à apprendre
tận dụng cơ hội giảm giá
tell-tale signs
commencer à apprendre
dấu hiệu báo hiệu
complacent (adj)
commencer à apprendre
tự mãn (adj)
consistent practice
commencer à apprendre
thực hành nhất quán
map out your strategy
commencer à apprendre
vạch ra chiến lược của bạn
Devote at least one hour
commencer à apprendre
Dành ít nhất một giờ
incompetent
commencer à apprendre
không đủ năng lực
greatest enemy
commencer à apprendre
kẻ thù lớn nhất
budget your time well
commencer à apprendre
tiết kiệm thời gian của bạn tốt
in the Speaking component
commencer à apprendre
trong thành phần Nói
they’re stumped with a difficult question
commencer à apprendre
họ đang bối rối với một câu hỏi khó
mind goes blank
commencer à apprendre
tâm trí trống
Sharpening the Saw
commencer à apprendre
Mài dũa bản thân
encounter in the reading text
commencer à apprendre
gặp phải trong văn bản đọc
argumentation skills
commencer à apprendre
kỹ năng tranh luận
Committing the same blunders again and again
commencer à apprendre
Phạm cùng một sai lầm lần này đến lần khác
Constant practice
commencer à apprendre
Thực hành liên tục
the subject-verb agreement
commencer à apprendre
sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ
Verb Consistency
commencer à apprendre
Sự nhất quán về thì giữa các động từ
negative thoughts
commencer à apprendre
những suy nghĩ tiêu cực
follow local custom
commencer à apprendre
theo phong tục địa phương
Admittedly
commencer à apprendre
Phải thừa nhận
be vannished
commencer à apprendre
bị trục xuất
characterized by
commencer à apprendre
đặc trưng bởi
taking a glance at fashion
commencer à apprendre
nhìn lướt qua thời trang
exotic elements
commencer à apprendre
yếu tố kỳ lạ
cite good reasons
commencer à apprendre
trích dẫn lý do chính đáng
further improve
commencer à apprendre
cải thiện hơn nữa
LEXICAL RESOURCE
commencer à apprendre
Tiêu chí chấm điểm
that were used inappropriately
commencer à apprendre
được sử dụng không hợp lý
Vanished
commencer à apprendre
Biến mất
misspelled words
commencer à apprendre
từ sai chính tả
Make sure you proofread your work
commencer à apprendre
Đảm bảo bạn đã đọc lại tác phẩm của mình
No matter what the learning method is
commencer à apprendre
Cho dù phương pháp học là gì
studiousness
commencer à apprendre
sự chăm học
enthusiasm
commencer à apprendre
nhiệt tình
exposed to English converstaions
commencer à apprendre
tiếp xúc với các hội thoại tiếng Anh
elaborate with concrete examples
commencer à apprendre
đưa ra các ví dụ cụ thể
conscientiousness
commencer à apprendre
sự chăm chỉ, tận tâm
to sum up
commencer à apprendre
tóm lại
in conclusion
commencer à apprendre
cuối cùng
to conclude
commencer à apprendre
kết luận
been granted lots of Money
commencer à apprendre
được cho nhiều tiền
As well as
commencer à apprendre
Cũng như
For instance
commencer à apprendre
Ví dụ
Eventually
commencer à apprendre
Cuối cùng
precious
commencer à apprendre
quí
summary of main points
commencer à apprendre
tóm tắt các điểm chính
utilize effectively
commencer à apprendre
sử dụng hiệu quả

Vous devez vous connecter pour poster un commentaire.