dictionnaire Ukrainien - Vietnamien

українська мова - Tiếng Việt

Біт en vietnamien:

1. Bit Bit


Tạm biết!
Nếu muốn chứng minh điều gì thì trước hết phải biết là nó đúng đã.
Một vài thành phần của nước uống này có hại, đặc biệt nếu bạn có thai.
Biết ý ba, tôi luôn mua giò heo hầm mỗi khi về nhà.
Johnson là người hơi tự kỉ; anh ấy thích tách biệt mình với các học sinh khác trong lớp.
Công việc này đòi hỏi kỹ năng đặc biệt.
Để nghiên cứu ngôn ngữ học bằng máy tính cần phải biết nhiều ngôn ngữ, nhưng cũng phải biết sử dụng thành thạo máy tính.
Tôi đã để trống hai chiều ngày 20 và 21 và tôi muốn biết ông Grant có thể tham dự một cuộc họp vào một trong hai ngày đó.
Trong hang đang xảy ra chuyện gì vậy? Tôi rất là tò mò. "Tôi cũng không biết nữa."
Được, tốt rồi.Tạm biệt nhé, nhưng hãy lái cẩn thận đấy.
Cách tốt nhất để biết một nước như thế nào là tới đó để nhìn tận mắt.
Có cần thiết phải mở rộng sự hiểu biết của con người thông qua thăm dò vũ trụ không?
Tôi biết em là người đã có tuổi, sự khao khát không còn mảnh liệt như trước, đã trãi nghiệm những cảm xúc tột cùng của tình yêu, mọi thứ đối với em giờ chỉ còn trong kí ức.
Hình như chúng ta đã gặp nhau. Ở đâu? Tôi không còn nhớ nữa. Bạn có biết không?
Chính phủ Trung Quốc kiểm soát Internet để ngăn cản người ta biết sự thật về vụ thảm sát tại quảng trường Thiên An Môn.