dictionnaire Polonais - Vietnamien

język polski - Tiếng Việt

na en vietnamien:

1. trên


Chim hót trên cây.
Bạn thực sự nghĩ rằng con người một ngày nào đó có thể định cư trên Mặt trăng không?
Mọi người sinh ra tự do và bình đẳng về nhân phẩm và quyền lợi. Họ có lý trí và lương tâm, và phải cư xử với nhau trên tinh thần anh em.
Jim trượt chân trên con đường đóng băng và đã bị đau.
Một vài con gà mái không ở trong chuồng nhưng lại đậu trên cây.
Bạn có nhìn thấy cái di động của mình đâu không? -- "Nó ở trên bàn ấy."
Không phải tất cả mọi thứ trên web đều có thể tìm thấy được qua Google.
Về các sinh viên của chúng tôi, một đã đi Bucarest và một người khác thì đang trên đường.
Nóng đến nỗi mà có thể luộc trứng trên nóc xe.
Tôi muốn viết hàng trăm câu trên Tatoeba nhưng tôi có nhiều việc khác phải làm.
Giao thông trên con sông vẫn bị cấm đối với các thuyền.
Người ta nói, bạn như là cá nằm trên cạn.
Tôi đang xin ý kiến cấp trên để thay đổi một số vấn đề trong dự án.
Du lịch trên biển rất thích thú.
Đĩa CD trên bàn là của tôi.

Vietnamien mot "na"(trên) se produit dans des ensembles:

Tiết học của tôi