1. hiệu sách
Tôi không tìm thấy sách của mình ở hiệu sách.
Vietnamien mot "księgarnia"(hiệu sách) se produit dans des ensembles:
Budynki po wietnamsku2. cửa hàng sách
Vietnamien mot "księgarnia"(cửa hàng sách) se produit dans des ensembles:
Rodzaje sklepów po wietnamsku