dictionnaire néerlandais - Vietnamien

Nederlands, Vlaams - Tiếng Việt

koude en vietnamien:

1. lạnh lạnh


Tôi cảm thấy lanh và khó chịu suốt đếm.

2. cảm lạnh cảm lạnh



Vietnamien mot "koude"(cảm lạnh) se produit dans des ensembles:

Các vấn đề về sức khỏe trong tiếng Hà Lan
Gezondheidsproblemen in het Vietnamees