dictionnaire coréen - Vietnamien

한국어, 韓國語, 조선어, 朝鮮語 - Tiếng Việt

MC en vietnamien:

1. MC


Mục đích của họ là gì?
Một khi đã mắc một tật xấu thì có thể khó mà từ bỏ nó.
Cơn đau quá mức anh ta chịu đựng được.
Giặt trước khi mặc lần đầu.
Anh ta kiếm được nhiều tiền hơn mức có thể tiêu hết
Những hoa này mọc ở xứ nóng.
Chúng tôi mặc đồng phục trong trường chúng tôi.
Bạn thích nghe tiết mục nào ở các buổi phát thanh bằng tiếng Esperanto?
Tại lễ hội, mọi người đều ăn mặc đẹp.
Tôi ra ngoài mặc dù trời mưa.
Tôi tin rằng mặc dù khó khăn thách thức chúng ta phải đối mặt nhưng chúng ta hoàn toàn sẽ có thể vượt qua
Gần đây thật khó theo kịp thời trang ăn mặc của thanh thiếu niên bởi vì chúng thay đổi quá thường xuyên.
Người phụ nữ mặc áo vét màu nâu là ai?
Nó mới mọc răng.
Anh ấy đã trúng mục tiêu.