dictionnaire Japonais - Vietnamien

日本語, にほんご - Tiếng Việt

浴びる en vietnamien:

1. tắm


Anh ấy chẳng quan tâm gì đến nghệ thuật.
Chúng ta thật tâm đầu ý hợp.
bạn đừng quan tâm đến kết quả.
Cứ yên tâm đi, mọi việc sẽ xong ngay thôi mà.
Tất cả mọi người sinh ra đều được tự do và bình đẳng về nhân phẩm và quyền lợi. Mọi con người đều được tạo hóa ban cho lý trí và lương tâm và cần phải đối xử với nhau trong tình anh em.
Tôi không quan tâm đến chính trị.
Vậy bạn có quan tâm không?
Chuyến tầu hỏa nào vào trung tâm thành phố?
Mọi người sinh ra tự do và bình đẳng về nhân phẩm và quyền lợi. Họ có lý trí và lương tâm, và phải cư xử với nhau trên tinh thần anh em.
Văn phòng của ông ta ở trung tâm thành phố.
Meg chuẩn bị bữa điểm tâm.
Anh ấy không bị lương tâm cắn rứt.
Tôi không quan tâm đến nghệ thuật đại.
Ông ấy có thói quen dạo chơi mỗi sáng trước bữa điểm tâm.