dictionnaire Français - Vietnamien

Français - Tiếng Việt

lampe en vietnamien:

1. đèn đèn


Bóng của cái đèn này bị cháy.
Một bóng đèn nhỏ không có chao là nguồn ánh sáng duy nhất.
Edison phát minh ra bóng đèn điện.

2. đèn ngủ đèn ngủ



Vietnamien mot "lampe"(đèn ngủ) se produit dans des ensembles:

Vocabulaire de la chambre à coucher en vietnamien