dictionnaire Français - Vietnamien

Français - Tiếng Việt

chauve-souris en vietnamien:

1. dơi dơi


Đôi sinh đôi giống nhau thế, dường như không thể phân biệt được người này với người kia nữa.
No bụng đói con mắt.
Họ hoàn toàn xứng đôi với nhau.
Cảnh sát sẽ theo dõi người đàn ông đó vì họ nghĩ ông ta là tội phạm.
Đôi khi Dick đến trường muộn.
Tôi đói.
Con chim giương đôi cánh.
Thể trọng ông ấy tăng gấp đoi trong 10 năm nay.
Cư dân các vùng này ngày càng bị đói hằng năm.
Công nhân yêu sách chủ đòi tăng lương.
Đôi mắt anh ta để lộ sự sợ hãi.
Nếu tôi có ăn sáng hồi sáng này, giờ thì tôi đã không đói.
Giày của tôi bé quá, tôi cần đôi mới.
Những thách thức của tương lai đòi hỏi ta phải khắc phục những đối kháng mà xã hội đang trải qua.
Sarah đòi được trả lại tiền.