dictionnaire finnois - Vietnamien

suomen kieli - Tiếng Việt

itsevarma en vietnamien:

1. tự tin tự tin


Anh ta tự tin vì sự lựa chọn của mình.
Anh ta luôn tự tin trong mọi thứ mình làm.

Vietnamien mot "itsevarma"(tự tin) se produit dans des ensembles:

Các tính từ cá tính trong tiếng Phần Lan
Persoonallisuuden adjektiivit vietnamiksi