1. dành
Các sinh viên dành nhiều thời gian cho việc vui chơi.
Anh ấy để dành tiền để mua nhà.
Chúng ta sẽ phải để dành chỗ cho mẹ bạn khi bà ấy dọn vào ở nhà chúng ta.
Vietnamien mot "gastar"(dành) se produit dans des ensembles:
Top 500 động từ tiếng Tây Ban Nha 451 - 475