dictionnaire espéranto - Vietnamien

Esperanto - Tiếng Việt

spegulo en vietnamien:

1. gương gương


Hãy nhìn vào gương.
Cháu bé, cháu đừng sờ vào gương!

Vietnamien mot "spegulo"(gương) se produit dans des ensembles:

Tên gọi đồ đạc trong quốc tế ngữ
Mebloj en la vjetnama